Cây thài lài – Đặc điểm, ý nghĩa, công dụng, cách trồng và chăm sóc cây thài lài
- Tên thường gọi: cây thài lài
- Tên khoa học: Commelina paludosa
Cây thiết mộc lan – Đặc điểm, giá bán, ý nghĩa, công dụng, cách trồng và chăm sóc cây thiết mộc lan
- Tên thường gọi: cây thiết mộc lan, cây phát tài, cây phất dụ
- Tên khoa học: Dracaena fragrans
- Thiết mộc lan gốc to: Thân cây to và thẳng, có vài mầm cây phát triển trên phần thân. Loại cây này thường được sử dụng để tạo thành các thế cây bộ 3 hoặc bộ 5, mang ý nghĩa phong thủy.
- Thiết mộc lan lá nhỏ: Lá cây nhỏ hơn so với các loại thiết mộc lan khác, có màu xanh đậm. Loại cây này thường được trồng trong nhà, văn phòng,...
- Thiết mộc lan lá trơn: Lá cây có bề mặt trơn bóng, không có các đường sọc trên lá.
- Thiết mộc lan lá đốm: Lá cây có các đốm màu vàng hoặc trắng xen kẽ.
Cây thường xuân – Đặc điểm, giá bán, ý nghĩa, công dụng, cách trồng và chăm sóc cây thường xuân
- Tên thường gọi: cây thường xuân, cây vạn niên, dây lá nho
- Tên khoa học: Hedera helix
Cây trà my – Đặc điểm, giá bán, ý nghĩa, công dụng, cách trồng và chăm sóc cây trà my
- Tên thường gọi: cây trà my, hoa trà Nhật Bản, hoa hồng mùa đông, hoa sơn trà
- Tên khoa học: Camellia japonica
Cây trà tứ quý – Đặc điểm, giá bán, ý nghĩa, công dụng, cách trồng và chăm sóc cây trà tứ quý
- Tên thường gọi: cây trà tứ quý
- Tên khoa học: Camellia
Cây trắc bách diệp – Đặc điểm, giá bán, ý nghĩa, cách trồng và chăm sóc cây trắc bách diệp
- Tên thường gọi: cây trắc bách diệp, cây trắc bá diệp, cây bá tử nhân
- Tên khoa học: Platycladus orientalis
Cây trang mỹ tree – Đặc điểm, ý nghĩa, công dụng, cách trồng và chăm sóc cây bông trang mỹ thân gỗ
- Tên thường gọi: cây bông trang mỹ thân gỗ, cây hoa mẫu đơn mỹ thân gỗ
- Tên khoa học: Ixora coccinea
Cây trạng nguyên – Đặc điểm, giá bán, cách trồng và chăm sóc cây trạng nguyên
- Tên thường gọi: cây trạng nguyên, cây nhất phẩm hồng
- Tên khoa học: Euphorbia pulcherrima
Cây trầu bà lỗ – Đặc điểm, giá bán, ý nghĩa, cách trồng và chăm sóc cây trầu bà lỗ
- Tên thường gọi: cây trầu bà lỗ
- Tên khoa học: Monstera Obliqua var. expilata
Cây trầu bà treo – Đặc điểm, giá bán, ý nghĩa, cách trồng và chăm sóc cây trầu bà treo
- Tên thường gọi: cây trầu bà treo, cây vạn niên thanh
- Tên khoa học: Epipremnum aureum
Cây tre tầm vông
- Tên thường gọi: cây tre tầm vông
- Tên khoa học: Thyrsostachys siamensis
- Thân cây:
- Thường cao từ 6 đến 14 mét, một số cây có thể đạt 16 mét trong điều kiện thuận lợi.
- Đường kính thân khoảng 4-6 cm (một số tài liệu ghi từ 2-7 cm).
- Thân cây mọc thẳng đứng, không có gai nhọn và ít cành hơn so với các loại tre trúc khác.
- Đặc biệt, tầm vông có phần gốc đặc ruột, sau đó trở nên rỗng và cứng dần về phía ngọn.
- Thân cây ít bị cong vênh và có màu xanh đậm đặc trưng, khác với màu xanh nhạt hoặc ánh vàng của nhiều loại tre khác.
- Thường mọc thành bụi từ 20-50 cây (một số nguồn ghi 20-30 cây/bụi).
- Đốt cây:
- Khi trưởng thành có khoảng 13-14 đốt.
- Kích thước đốt thay đổi tùy thuộc điều kiện đất trồng, các đốt ở gốc thường ngắn hơn (7-12 cm) và dài dần lên phía ngọn (có thể đạt 30-50 cm ở đất tốt).
- Dưới mỗi mắt đốt có một vòng trắng rõ rệt, là đặc điểm giúp phân biệt tầm vông với các loài tre khác.
- Lá cây:
- Có hai loại lá: lá mo quanh đốt và lá mọc trên cành.
- Lá mo sống lâu trên thân, bẹ mo ôm chặt vào thân cây, tạo nên vẻ đẹp riêng.
- Lá trên cành có khoảng 6-10 lá mỗi cành. Phiến lá thon dài, nhỏ (dài 7-14cm, rộng 5-7mm), có nhiều gai nhỏ ở mép lá.
- Măng tầm vông:
- Măng nhỏ, nhưng đặc ruột, có màu trắng ngà, vị ngọt giòn và hơi đắng nhẹ, thường được dùng làm thực phẩm.
Cây trinh nữ hoàng cung – Đặc điểm, ý nghĩa, công dụng, cách trồng và chăm sóc cây trinh nữ hoàng cung
- Tên thường gọi: cây trinh nữ hoàng cung
- Tên khoa học: Crinum latifolium L